Bơm màng khí nén Yamada
Bơm màng khí nén Yamada
Bơm màng khí nén Yamada là kiểu bơm màng đôi hoạt động bằng khí nén, lưu lượng Bơm màng Yamada Qmax = 600l/min; áp suất Pmax =7bar, Áp suất khí nén cung cấp (max): 7bar, Chiều cao tự mồi (max): 6m, Đường kính chất rắn cho phép qua bơm (max): 10 mm, Đường kính kết nối ống Bơm màng khí nén Yamada: DN10-DN80. Xuất xứ YAMADA – NHẬT (sản xuất tại Nhật).
Vật liệu Bơm màng Yamada: Thân Bơm màng Yamada: Nhôm/ Gang/ Inox/ Nhựa; Màng của Bơm màng Yamada: Neoprene / Buna / EPDM / Hytrel / Santoprene Viton flouroelastomer / Teflon
Bơm màng khí nén Yamada được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp, nông nghiệp, thực phẩm, bơm hóa chất, khai thác hầm mỏ, bơm hút thùng phi vv…
Bơm màng khí nén Yamada NDP-5 Series
Bơm màng khí nén Yamada NDP-5 Series: Đường kính nạp liệu của Đầu hút và đẩy R/C 1/4″; Đường cấp khí nén R/C 1/4″; Áp xuất khí nén: 0.2-0.7MPa; Lưu lượng bơm mỗi chu kì (Cycle) của Bơm màng khí nén Yamada NDP-5: 20 mL; Số chu kì bơm trong 1 phút: 400; Khả năng bơm tự mồi của nước: 1.5 mét; Thân bơm: PP-Polypropylene; Màng bơm: Teflon (PTFE)
Code | Model | Van 1 chiều | Thân bơm | Màng bơm | Giá |
851306EX | NDP-5FPT | Flat | PP-PolyPropylence | Teflon (PTFE) | 7.000.000 |
Bơm màng khí nén Yamada NDP-10 Series
Bơm màng khí nén Yamada NDP-10 Series: Đường kính nạp liệu của Đầu hút và đẩy R/C 3/8″; Đường cấp khí nén R/C 1/4″; Áp xuất khí nén: 0.2-0.7MPa; Lưu lượng bơm mỗi chu kì (Cycle) của Bơm màng khí nén Yamada NDP-10 Series: 50 mL; Số chu kì bơm trong 1 phút: 300; Khả năng bơm tự mồi của nước: 3 mét; Thân bơm: PP-Polypropylene; Màng bơm: Teflon (PTFE) hoặc NBR
Code | Model | Van 1 chiều | Thân bơm | Màng bơm | Giá |
852280EX | DP-10 BPN | Ball | PP-PolyPropylence | NBR | 7.000.000 |
851744EX | DP-10 BPT | Ball | PP-PolyPropylence | Teflon (PTFE) | 7.000.000 |
Bơm màng khí nén Yamada NDP-15 Series
Bơm màng khí nén Yamada NDP-15 Series: Đường kính nạp liệu của Đầu hút và đẩy R/C 1/2″; Đường cấp khí nén R/C 1/4″; Áp xuất khí nén: 0.2-0.7MPa; Lưu lượng bơm mỗi chu kì (Cycle) của Bơm màng khí nén Yamada NDP-15 Series: 70 mL; Số chu kì bơm trong 1 phút: 400; Khả năng bơm tự mồi của nước: 2.4 mét; Thân bơm: PP-Polypropylene; Màng bơm: Teflon (PTFE) hoặc NBR
Code | Model | Van 1 chiều | Thân bơm | Màng bơm | Giá |
851943EX | NDP-15FPN | Flat | PP-PolyPropylence | NBR | 12.030.000 |
851698EX | NDP-15FPT | Flat | PP-PolyPropylence | Teflon (PTFE) | 14.530.000 |
Bơm màng khí nén Yamada NDP-20 Series
Bơm màng khí nén Yamada NDP-20 Series: Đường kính nạp liệu của Đầu hút và đẩy R/C 3/4″; Đường cấp khí nén R/C 1/4″; Áp xuất khí nén: 0.2-0.7MPa; Lưu lượng bơm mỗi chu kì (Cycle) của Bơm màng khí nén Yamada NDP-20 Series phụ thuộc vào màng bơm (Rubber: 350 mL, PTFE: 240ml); Số chu kì bơm trong 1 phút: 195; Khả năng bơm tự mồi của nước: 5.5 mét; Thân bơm: PP-Polypropylene; Màng bơm: Teflon (PTFE) hoặc NBR
Code | Model | Van 1 chiều | Thân bơm | Màng bơm | Giá |
854081 | NDP-P20BPN-PT | Ball | PP-PolyPropylence | NBR | 16.140.000 |
854084 | NDP-P20BPT-PT | Ball | PP-PolyPropylence | Teflon (PTFE) | 17.710.000 |
Bơm màng khí nén Yamada NDP-25 Series
Bơm màng khí nén Yamada NDP-25 Series: Đường kính nạp liệu của Đầu hút và đẩy R/C 1″; Đường cấp khí nén R/C 1″; Áp xuất khí nén: 0.2-0.7MPa; Lưu lượng bơm mỗi chu kì (Cycle) của Bơm màng khí nén Yamada NDP-25 Series phụ thuộc vào màng bơm (Rubber: 600 mL, PTFE: 500ml); Số chu kì bơm trong 1 phút: 210; Chất rắn qua bơm: Tối đa 3/16 inch (4.8mm); Khả năng bơm tự mồi của nước: 5.5 mét; Thân bơm: Nhôm hoặc PP-Polypropylene; Màng bơm: Teflon (PTFE) hoặc NBR
Code | Model | Van 1 chiều | Thân bơm | Màng bơm | Giá |
851329 | NDP-25BAN | Ball | Nhôm | NBR | 19.750.000 |
851332 | NDP-25BAT | Ball | Nhôm | Teflon (PTFE) | 24.790.000 |
854158 | NDP-P25BPN-PT | Ball | PP-PolyPropylence | NBR | 16.750.000 |
854161 | NDP-P25BPT-PT | Ball | PP-PolyPropylence | Teflon (PTFE) | 23.470.000 |
Bơm màng khí nén Yamada NDP-40 Series
Bơm màng khí nén Yamada NDP-40 Series: Đường kính nạp liệu của Đầu hút và đẩy R/C 1-1/2″ (Gang), Flange Jis 10K (P.P, PVDF, Nhôm, Inox); Đường cấp khí nén R/C 1/2″; Áp xuất khí nén: 0.2-0.7MPa; Lưu lượng bơm mỗi chu kì (Cycle) của Bơm màng khí nén Yamada NDP-40 Series phụ thuộc vào màng bơm (Rubber: 2800 mL, PTFE: 1400ml); Số chu kì bơm trong 1 phút: Rubber 148 (PTFE 270); Chất rắn qua bơm: Tối đa 9/32 inch (7.0mm); Khả năng bơm tự mồi của nước: 5.5 mét; Thân bơm: Nhôm hoặc PP-Polypropylene; Màng bơm: Teflon (PTFE) hoặc NBR
Code | Model | Van 1 chiều | Thân bơm | Màng bơm | Giá |
852320 | NDP-40BAN | Ball | Nhôm | NBR | 27.740.000 |
852322 | NDP-40BAT | Ball | Nhôm | Teflon (PTFE) | 40.740.000 |
852326 | NDP-40BPN | Ball | PP-PolyPropylence | NBR | 38.330.000 |
852328 | NDP-40BPT | Ball | PP-PolyPropylence | Teflon (PTFE) | 46.110.000 |
Nhà sản xuất máy Bơm màng khí nén Yamada
Yamada là nhà sản xuất hàng đầu Bơm màng khí nén Yamada và các sản phẩm trong ngành công nghiệp công nghệ khí nén từ năm 1995, với các sản phẩm xử lý chất lỏng hơn 60 năm. Yamada nổi tiếng trên toàn thế giới với các sản phẩm khí nén sáng tạo và đạt chất lượng cao đạt tiêu chuẩn ISO 9001. Yamada tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình sản xuất sản phẩm khí nén bao gồm khâu kiểm tra chất chất lỏng của mỗi bơm trước khi xuất xưởng bán ra ngoài. Tổng công ty Yamada có trụ sở sản xuất tại Tokyo, các cơ sở trên khắp Nhật Bản, các nhà máy khác đặt tại Hoa Kỳ, Hà Lan, Trung Quốc…
Công nghệ Van khí của Bơm màng khí nén Yamada: Yamada được cấp bằng sáng chế và sở hữu trí tuệ độc quyền được tích hợp trong các sản phẩm khí nén của Yamada. Van khí máy bơm màng Yamada được cấp bằng sáng chế không yêu cầu bôi trơn trong quá trình vận hành. Các thiết kế tiên tiến giúp loại bỏ bôi trơn bên ngoài, nên không gây tắt nghẽn, ô nhiễm. Yamada tự hào là cha đẻ của Van khí không cần bôi trơn. Bơm màng khí nén Yamada có Các van có thể được phục hồi từng phần mà không cần thay toàn bộ van, dễ dàng lắp đặt và thay thế, là Một thiết kế hoàn mỹ cho bơm màng hoạt động khí nén.