Bơm định lượng CONCEPT C, Vario D, Plasma, Concept Plus và Vario C
Bơm định lượng hóa chất dòng bơm cơ bản gồm có bơm định lượng CONCEPT C, Vario D, Plasma, và dòng bơm định lượng sản xuất tại CHLB Đức là Concept Plus và Vario C. Lưu lượng 1.1lít/h đến 400 lít/h, áp suất đến 16 Bar đa dạng đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.
STT | Dòng bơm | Mã số bơm | Điện áp (V) |
Công suất (kW) |
Lưu lượng tối đa (l/h) | Áp suất tối đa (Bar) |
1 | Bơm định lượng màng Solenoid Concept C | CONc0703PP | 220V | 0,012 | 3,66 | 7 |
2 | CONc0806PP | 220V | 0,024 | 7,2 | 8 | |
3 | CONc0308PP | 220V | 0,016 | 8,7 | 3 | |
4 | CONc0313PP | 220V | 0,024 | 13,8 | 3 | |
5 | CONc0223PP | 220V | 0,024 | 24 | 1,5 | |
6 | Bơm định lượng màng động cơ Vario D | VAMd12026PP | 380V | 0,09 | 26,2 | 10 |
7 | VAMd12042PP | 380V | 0,09 | 42 | 10 | |
8 | VAMd07063PP | 380V | 0,09 | 63 | 6,5 | |
9 | VAMd04120PP | 380V | 0,09 | 120 | 3,5 | |
10 | Bơm định lượng màng động cơ Plasma | PSMa 05120PP | 380V | 0,2 | 120 | 5 |
11 | PSMa 05260PP | 380V | 0,2 | 260 | 5 | |
12 | PSMa 05400PP | 380V | 0,2 | 400 | 5 | |
13 | Bơm định lượng màng điện từ Concept Plus | CNPB1601PPE | 220V | 0,0105 | 1,1 | 16 |
14 | CNPB0704PPE | 220V | 0,0105 | 3,9 | 7 | |
15 | CNPB0312PPE | 220V | 0,0134 | 12 | 3 | |
16 | CNPB0223PPE | 220V | 0,0134 | 21,9 | 1,5 | |
17 | Bơm định lượng màng Motor Vario C | VAMC07042PPE | 380V | 0,07 | 42 | 7 |
18 | VAMC04063PPE | 380V | 0,07 | 64 | 4 |

Bơm định lượng Concept Plus
Các dòng bơm định lượng
- Thiết kế dành cho các ứng dụng đơn giản.
- Lưu lượng của bơm Concept Plus từ 1.1 l/h đến 21.9 l/h
- Áp suất: 1.5 Bar, 3 Bar, 7, Bar và 16 Bar
- Bơm tiết kiệm năng lượng đến 50%
- Đầu bơm phù hợp với nhiều loại hóa chất khác nhau
- Nguồn cấp của bơm Concept Plus 1 pha, 220V, tần số 50Hz.
- Lưu lượng: 0.7~23 l/h
- Áp suất tối đa dao động từ 16~1.5 bars.
- Dẫn động bằng solenoid, độ chắc chắn, tính tin cậy và độ bền cao.
- Lưu lượng bơm tối đa từ 0.7 l/h tới 23 l/h, ở áp suất tối đa trong dãy 1.5~16 bars.
- Độ dài hành trình có thể điều chỉnh từ 0 đến 100%.
- 3 tần số định lượng bằng tay: 100%, 50%, 25%.
- Đầu vào cách ly điện áp & 50%, 100% tần số cố định.
- Dòng cấp 4-20mA (Tùy loại bơm)

Bơm định lượng Vario C
- 42 l/h đến 63 l/h
- Khả năng hút tốt, nhịp bơm vận hành êm và ổn định, định lượng chính xác
- Độ chính xác định lượng nhỏ hơn +/- 2%
- Nguồn cấp của bơm 3 pha 380V, 50Hz.
- 17 l/h ~ 120 l/h.
- Áp suất tối đa: 12 ~ 3.5 bar.
- Dẫn động: Motor.
- Chế độ điều khiển: Manual, External.
- Nhiệt độ cho phép hoạt động của bơm định lượng Vario D: –10 °C đến +45 °C.
- Nguồn điện: 380V±10 %, 50/60 Hz.
- Cấp bảo vệ (chống bụi & nước): IP 65 Cấp cách điện: F
- 10 l/h ~ 400 l/h, 12 cấp.
- Áp suất tối đa: 15 ~ 5 bars.
- Dẫn động: Motor – trục vít.
- Cơ cấu hành trình: Cơ cấu cam – thanh đẩy.
- Máy bơm định lượng hóa chất Plasma có độ lệch định lượng: –5 % đến +15 %.
- Khả năng tái định lượng: ±2 %.
- Nhiệt độ cho phép: –10 °C đến +45 °C.
- Công suất máy bơm ProMinent Plasma: 0.18 đến 0.37 kW, 380 V, 50 Hz, 1440 vòng/phút.
- Độ ẩm tối đa (không ngưng tụ): 95 % (độ ẩm tương đối).
- Dầu cho trục vít – bánh vít: Độ nhớt (ISO 3442) 320.
- Thể tích dầu: 0.25 l.
- Mức áp suất âm thanh: < 70 dB ở trạng thái tối đa tần số hành trình và tối đa áp suất.
- Vật liệu đầu bơm của bơm Plasma: PVC(P); Poly Propylene (PP); Stainless Steel (S); Teflon (T)