Ứng dụng Motor chìm bơm hỏa tiễn để bơm nước nóng
Mất áp và ứng dụng Motor chìm bơm hỏa tiễn để bơm nước nóng
Bạn có băng khoăn khi sử dụng máy bơm chìm hỏa tiễn để bơm nước nóng, công suất máy bơm nước có phù hợp chưa vv.. Bài viết này sẽ cung cấp 1 số thông tin cơ bản để giải quyết vấn đề trên, bài viết dựa trên tài liệu kỹ thuật của hãng bơm Franklin Electric.
Bảng thông số thể hiện tương quan việc giảm áp theo mét cho nhiều mức lưu lượng dòng chảy khác nhau giữa chiều dài của động cơ chìm và giếng khoan hoặc ống giảm giải nhiệt của động cơ.
Kích thước Motor chìm | 4″ | 4″ | 4″ | 6″ | 6″ | 6″ | 8″ | 8″ | |
Đường kính giếng (mm) | 102 | 127 | 152 | 152 | 178 | 203 | 206 | 254 | |
Lưu Lượng tốc độ dòng chảy l/m |
95 | 0.09 | |||||||
189 | 0.37 | ||||||||
378 | 1.4 | 0.09 | 0.52 | ||||||
568 | 3.1 | 0.18 | 0.06 | 1.1 | |||||
757 | 0.34 | 0.12 | 1.9 | 0.15 | 2.1 | ||||
946 | 0.55 | 0.21 | 2.9 | 0.24 | 3.2 | ||||
1136 | 0.75 | 0.3 | 4.1 | 0.37 | 0.06 | 4.5 | |||
1514 | 7.2 | 0.61 | 0.12 | 7.5 | |||||
1893 | 0.94 | 0.21 | 11.4 | 0.2 | |||||
2271 | 1.3 | 0.3 | 15.9 | 0.3 | |||||
3028 | 0.5 | ||||||||
3785 | 0.7 |
Ứng dụng làm máy bơm nước nóng
Bảng thông số thể hiện lưu lượng dòng chảy tối thiểu (l/m) cần để giải nhiệt với tốc độ dòng chảy 0.91 m/giây.
Lưu lượng tối thiểu (l/m) với tốc độ dòng chảy 0.91 m/giây | |||
Giếng hoặc ống giảm | Motor chìm 4” High Thrust | 6” Motor | 8” Motor |
mm | l/m | l/m | l/m |
102 | 57 | ||
127 | 303 | ||
152 | 606 | 197 | |
178 | 568 | ||
203 | 984 | 227 | |
254 | 1970 | 1250 | |
305 | 2460 | ||
356 | 3860 | ||
406 | 5530 |
Khi máy bơm hỏa tiễn hoạt động trong môi trường nước hơn 30 độ C thì tốc độ dòng chảy tối thiểu yêu cầu là 0.91 m/giây. Khi chọn Motor chìm để hoạt động với guồng bơm chìm trong môi trường nước hơn 30 độ C thì công suất của Motor phải được chọn theo các bước sau:
- Tham chiếu theo bảng thông số ở trên để xác định lưu lượng (l/m) cần với kích cỡ khác nhau của giếng khoan hoặc ống giảm, khi không đạt yêu cầu thì cần thiết phải trang bị ống giảm cho Motor giếng khoan để đạt được tốc độ dòng chảy 0.91 lít/giây. Xác định công suất Motor chìm hỏa tiễn dựa theo đường đặc tuyến của nhà sản xuất máy bơm nước cung cấp.
- Xác định công suất của guồng bơm.
- Nhân hệ số công suất đã chọn với tỉ lệ dựa theo bảng thông số tương quan nhiệt độ nước và công suất.
- Chọn công suất Motor tương ứng (tối thiểu) theo bước 3 ở trên để kết hợp với guồng bơm chìm.
Tỉ lệ nhiệt độ tại dòng chảy 0.91 m/giây | |||
Nhiệt độ nước tối đa | 1/3 – 5 HP 0.25 – 3.7 KW |
7 1/2 – 30 HP 5.5 – 22 KW |
Hơn 30HP Hơn 22 KW |
60°C | 1.25 | 1.62 | 2.00 |
55°C | 1.11 | 1.32 | 1.62 |
50°C | 1.00 | 1.14 | 1.32 |
45°C | 1.00 | 1.00 | 1.14 |
40°C | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
35°C | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
Ví dụ áp dụng bơm nước nóng:
Yêu cầu guồng bơm chìm 6” công suất 29.1 KW (39 HP) bơm nước nóng 51°C với đường kính giếng 203 mm với lưu lượng 530 l/m. Từ bảng thông số trên, ống giảm đường kính 152 mm cần phải trang bị để tốc độ dòng chảy đạt 0.91 mét/giây. Cũng từ các bảng thông số tương ứng trên, hệ số 1.62 sẽ được lựa chọn để bởi vì công suất yêu cầu vượt hơn 22 KW (30 HP) và nhiệt độ nước cao hơn 50°C. Ta có 29.1 KW x 1.62 tương đương công suất 47.1 KW (63.2 HP), đây là công suất tải của Motor chìm sẽ sử dụng đuợc cho yêu cầu này ở công suất guồng 21.9 KW (39 HP) trong môi trường nước nóng đến 51°C.
Liên hệ để được tư vấn thêm hoặc để biết thêm chi tiết về kỹ thuật chọn Motor và guồng bơm cho môi trường nước nóng hoặc ứng dụng bơm nước nóng.